Tiếng Anh
Chủ đề
Danh sách bài học
Bài 1: Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) và cách sử dụng động từ TO BE trong thì hiện tại đơn - thể khẳng định
77034 - 03:47
Bài 2: Động từ TO BE trong thì hiện tại đơn - câu phủ định, nghi vấn và câu trả lời ngắn
27638 - 03:11
Bài 3: Dạng rút gọn của động từ TO BE trong tiếng Anh
22731 - 05:45
Bài 4: Mạo từ (Articles), số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được
22607 - 09:36
Bài 5: Chào hỏi (Greetings) và danh xưng (courtesy titles)
16458 - 03:38
Bài 6: Chào hỏi (Greeting) và giới thiệu (Introducing)
14347 - 05:05
Bài 7: Bảng chữ cái tiếng Anh (Alphabet) và cách đánh vần từng chữ
13579 - 04:22
Bài 8: Số đếm (Numbers)
14930 - 06:26
Bài 9: Nói về thời gian
12062 - 03:22
Bài 10: Ngày (days), tháng (months), số thứ tự (ordinal numbers) và ngày trong tuần (dates)
11289 - 03:34
Bài 11: Cách nói chuyện qua điện thoại bằng tiếng Anh
13335 - 02:37
Bài 12: Câu hỏi đuôi (Question tags) với động từ To Be
10232 - 03:22
Bài 13: Động từ tiếng Anh (English verbs)
12549 - 04:49
Bài 14: Thì hiện tại đơn (Simple present)
23842 - 05:44
Bài 15: Trợ động từ (Auxiliary verb) DO
13532 - 04:34
Bài 16: Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency)
9386 - 03:17
Bài 17: Động từ TO LIKE
10057 - 02:55
Bài 18: What và Which
11023 - 02:59
Bài 19: Câu hỏi với How? và What...like?
9817 - 04:09
Bài 20: Câu hỏi với Who và Where
9319 - 03:35
Bài 21: Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of place): IN, At và ON
10343 - 04:10
Bài 22: Các từ để hỏi WHY và WHEN
9746 - 03:29
Bài 23: Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time): IN, AT, ON
11774 - 04:33
Bài 24: Câu hỏi đuôi (Question tags) với trợ động từ (Auxiliary verb) DO
9071 - 03:37